Học Toán 360 | Trường học thông minh | Website uy tín về học tập, đề thi, trắc nghiệm, tài liệu tổng hợp miễn phí

Bài: Phép trừ trong phạm vi 5

Thứ tư - 25/08/2021 22:23
Mời các em tham khảo bài học Phép trừ trong phạm vi 5 bên dưới đây, thông qua tài liệu này các em sẽ hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học, bên cạnh đó các em còn nắm được phương pháp giải các bài tập và vận dụng vào giải các bài tập tương tự. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
Bài Phép trừ trong phạm vi 5
Bài Phép trừ trong phạm vi 5

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Kiến thức cần nhớ

- Cách làm tính trừ trong phạm vi 5

- Mối quan hệ giữa phép cộngphép trừ.

- Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính và ứng dụng phép trừ vừa học vào các bài toán thực tế.

1.2. Các dạng toán về Phép trừ trong phạm vi 5

Dạng 1: Thực hiện phép tính

Tính giá trị các phép trừ trong phạm vi 5

Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức có chứa nhiều phép tính cộng và trừ

Biểu thức có chứa hai hoặc nhiều phép tính cộng, trừ thì em thực hiện các phép tính từ trái sang phải.

Dạng 3: Điền yếu tố còn thiếu trong phép tính

Nhẩm lại phép cộng đã học và phép trừ các số trong phạm vi 5 rồi điền số hoặc dấu còn thiếu vào ô trống.

1.3. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 59

Bài 1 trang 59

Tính:

2 - 1 =     3 - 2 =     4 - 3 =     5 - 4 =

3 - 1 =     4 - 2 =     5 - 3 =

4 - 1 =     5 - 2 =

5 - 1 =

Phương pháp giải

Thực hiện phép trừ trong phạm vi 5 rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

2 - 1 = 1     3 - 2 = 1     4 - 3 = 1     5 - 4 = 1

3 - 1 = 2     4 - 2 = 2     5 - 3 = 2

4 - 1 = 3     5 - 2 = 3

5 - 1 = 4

Bài 2 trang 59

Tính:

5 - 1 =     1 + 4 =     2 + 3 =

5 - 2 =     4 + 1 =     3 + 2 =

5 - 3 =     5 - 1 =     5 - 2 =

5 - 4 =     5 - 4 =     5 - 3 =

Phương pháp giải

Thực hiện phép tính rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

5 - 1 = 4     1 + 4 = 5     2 + 3 = 5

5 - 2 = 3     4 + 1 = 5     3 + 2 = 5

5 - 3 = 2     5 - 1 = 4     5 - 2 = 3

5 - 4 = 1     5 - 4 = 1     5 - 3 = 2

Bài 3 trang 59

Tính:

Phương pháp giải

Trừ dọc các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

Bài 4 trang 59

Viết phép tính thích hợp:

Phương pháp giải

Quan sát hình ảnh, đếm số lượng rồi viết phép tính thích hợp.

Hướng dẫn giải

1.4. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 60

Bài 1 trang 60

Tính:

Phương pháp giải

Thực hiện phép trừ hàng dọc rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

Bài 2 trang 60

Tính:

5 - 1 - 1 =     4 - 1 - 1 =     3 - 1 - 1 =

5 - 1 - 2 =     5 - 2 - 1 =     5 - 2 - 2 =

Phương pháp giải

Trừ các số lần lượt từ trái sang phải.

Hướng dẫn giải

5 - 1 - 1 = 3     4 - 1 - 1 = 2     3 - 1 - 1 = 1

5 - 1 - 2 = 2     5 - 2 - 1 = 2     5 - 2 - 2 = 1

Bài 3 trang 60

Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống :

5 - 3...2     5 - 4....2     5 - 1....3

5 - 3...3     5 - 4....1     5 - 4....0

Phương pháp giải

- Tính giá trị của mỗi vế.

- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

5 - 3 = 2     5 - 4 < 2     5 - 1 > 3

5 - 3 < 3     5 - 4 = 1     5 - 4 > 0

Bài 4 trang 60

Viết phép tính thích hợp:

Phương pháp giải

- Đếm số lượng của tất cả các vật trong mỗi hình; số vật bớt đi và số vật còn lại.

- Viết phép tính thích hợp.

Hướng dẫn giải

Bài 5 trang 60

Số?

5 - 1 = 4 + ...

Phương pháp giải

- Bước 1 : Tính giá trị của vế trái.

- Bước 2 : Tìm số thích hợp để 4 cộng với số đó bằng kết quả vừa tìm được ở bước 1.

Hướng dẫn giải

5 - 1 = 4 + 0

Bài tập minh họa

Câu 1: Tính 5 - 1 = ?

Hướng dẫn giải

Cách 1: Nhẩm 1+4=5 nên 5 - 1 = 4

Cách 2: Nhẩm từ 5 lùi về 1 đơn vị, được số nào thì đó là kết quả của phép tính 5 - 1

Cách 3: Sử dụng hình ảnh để tìm kết quả của phép trừ: Có 5 cái bánh mà ăn mất một cái thì còn lại mấy cái ? Em gạch bớt một cái và đếm số bánh còn lại.

Số cần điền vào dấu hỏi chấm là 4

Câu 2: Điền vào chỗ chấm: 5 - 1 - 2 = ......

Hướng dẫn giải

Thực hiện phép tính 5 - 1 được kết quả bao nhiêu thì trừ tiếp cho 2

5 - 1 - 2 = 4 - 2 = 2

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 2

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

5 - 1 = 4 + ...

Hướng dẫn giải

Ta có: 5 - 1 = 4 ; 4 + 0 = 4 nên số cần điền vào chỗ chấm là 0.

Lời kết

Qua nội dung bài học trên:


Tác giả bài viết: Trường học

Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://360do.vn là vi phạm bản quyền

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Giới thiệu
Gửi bài tập - Có lời giải!
Hướng dẫn chung
Hướng dẫn sử dụng

Chúng tôi trên mạng xã hội

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây