Thời gian làm bài thi |
50 phút |
Nhấn vào Bắt đầu làm bài thi
|
|
Cập nhật | 24/08/2021 | Số câu hỏi | 40 |
Lượt xem | 438 lượt xem | Lượt thi | 2 lượt thi |
Câu 1 Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B đứng trước H trong dãy điện hóa và có hóa trị không đổi trong các hợp chất. Chia m gam X thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HCl và H2SO4 loãng tạo ra 3,36 lít khí H2. - Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:
|
||||||||||
Câu 2 Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí ZCho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là
|
||||||||||
Câu 3 Glucozơ và fructozơ đều
|
||||||||||
Câu 4 Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử
|
||||||||||
Câu 5 Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức phân tử thỏa mãn là
|
||||||||||
Câu 6 Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
|
||||||||||
Câu 7 Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, CH3COOH, Na, NaHCO3, CH3OCl.
|
||||||||||
Câu 8 . Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X bằng O2 vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc dư, thì thể tích sản phẩm giảm đi một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng
|
||||||||||
Câu 9 Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)
|
||||||||||
Câu 10 Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M với 250ml dung dịch Ba(OH)2 x M. Thu được m gam kết tủa và 500ml dd có pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là?
|
||||||||||
Câu 11 Tiến hành các thí nghiệm sau:
|
||||||||||
Câu 12 Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim là do:
|
||||||||||
Câu 13 Cho các chất sau: propin, vinyl axetilen, glucozơ, saccarozơ, axit fomic, axit oxalic, andehit axetic. Số chất khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3 là:
|
||||||||||
Câu 14 Phát biểu nào sau đây không đúng:
|
||||||||||
Câu 15 Một hỗn hợp X gồm 2 este A, B (không là este của axit fomic) có cùng CTPT C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M, thu được 3 muối. Tính khối lượng mỗi muối.
|
||||||||||
Câu 16 Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai anken X và Y là đồng đẳng liên tiếp thu được m gam nước và (m+39)gam CO2. Công thức phân tử của hai anken X và Y là?
|
||||||||||
Câu 17 Đun nóng 0,1 mol tripeptit X có cấu trúc là Ala-gly-glu trong dung dịch NaOH lấy dư đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng muối thu được là:
|
||||||||||
Câu 18 Trong phản ứng hoà tan CuFeS2 với HNO3 đặc, nóng tạo ra các muối và H2SO4 thì một phân tử CuFeS2sẽ:
|
||||||||||
Câu 19 Cho 6,4 gam đồng vào 100 ml hỗn hợp dung dịch KNO3 1M và H2SO4 1M, phản ứng hoàn toàn thu được V lít NO (đktc). Giá trị của V là:
|
||||||||||
Câu 20 Tiến hành các thí nghiệm sau:
|
||||||||||
Câu 21 Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là:
|
||||||||||
Câu 22 Thực hiện phản ứng đồng trùng ngưng Hexa metylen đi amin và axit Adipic người ta được loại vật liệu polime nào?
|
||||||||||
Câu 23 Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là
|
||||||||||
Câu 24 Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
|
||||||||||
Câu 25 Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
|
||||||||||
Câu 26 Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
|
||||||||||
Câu 27 Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra)
|
||||||||||
Câu 28 Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
|
||||||||||
Câu 29 Cho ba chất hữu cơ sau đây: HCHO, HCOOCH3, HCOONH4 . Chúng đều có đặc điểm chung là:
|
||||||||||
Câu 30 Phân tử khối của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trong phân tử của loại tơ này là
|
||||||||||
Câu 31 Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất :
|
||||||||||
Câu 32 Cho các phát biểu sau : (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomandehit (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng (d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit (e) Thủy phân hoàn toàn albumin thu được hỗn hợp a-amino axit (g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (t0, Ni) Số phát biểu đúng là
|
||||||||||
Câu 33 Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
|
||||||||||
Câu 34 Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
|
||||||||||
Câu 35 Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất:
|
||||||||||
Câu 36 Một chất béo có công thức: CH2(OCOC17H33) -CH(OCOC15H31)–CH2(OCOC17H29 ). Số mol H2 cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 mol chất béo là:
|
||||||||||
Câu 37 Chất nào sau đây là muối axit?
|
||||||||||
Câu 38 Loại nước tự nhiên nào dưới đây có thể coi là nước mềm?
|
||||||||||
Câu 39 Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 thu được một muối của axit hữu cơ Y và một ancol Z có số mol bằng nhau và bằng số mol X phản ứng. Cho 11,6 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,2 gam ancol Z. Công thức phân tử của axit Y là
|
||||||||||
Câu 40 Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
|
Chú ý: Bạn cần xem lại kỹ đáp án trước khi nộp bài thi nếu chưa hết thời gian, khi nộp bài bạn không có quyền sửa bất kỳ thông tin nào;
Ý kiến bạn đọc