Học Toán 360 | Trường học thông minh | Website uy tín về học tập, đề thi, trắc nghiệm, tài liệu tổng hợp miễn phí

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình môn Hóa học

Trắc nghiệm; ; 40 Số câu hỏi; Thời gian làm bài thi 50 phút; cập nhật 24/08/2021
Thời gian làm bài thi 50 phút
Nhấn vào Bắt đầu làm bài thi
Cập nhật 24/08/2021 Số câu hỏi 40
Lượt xem 438 lượt xem Lượt thi 2 lượt thi
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình môn Hóa học

Câu 1

Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B đứng trước H trong dãy điện hóa và có hóa trị không đổi trong các hợp chất. Chia m gam X thành hai phần bằng nhau:

   - Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HCl và H2SO4 loãng tạo ra 3,36 lít khí H2.

   - Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu được V lít  khí NO (sản phẩm khử duy nhất).

   Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:

A.

2,24 lít

  B.

6,72 lít.

C.

4,48 lít.

  D.

3,36 lít.

Câu 2

Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí ZCho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là

A.

0,8

  B.

1,2

C.

1,0

  D.

0,3

Câu 3

Glucozơ và fructozơ đều

A.

có công thức phân tử C6H10O5.

  B.

có phản ứng tráng bạc

C.

thuộc loại đisaccarit.

  D.

có nhóm –CH=O trong phân tử

Câu 4

Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử
cacbon bậc ba trong một phân tử. đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn 
xuất monoclo tối đa sinh ra là 

 

A.

3

  B.

4

C.

2

  D.

5

Câu 5

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức phân tử thỏa mãn là

A.

3

  B.

4

C.

1

  D.

2

Câu 6

Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?

A.

Giấm ăn

  B.

Xút

C.

Cồn 

  D.

Muối ăn

Câu 7

Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, CH3COOH, Na, NaHCO3, CH3OCl.
 

A.

7

  B.

4

C.

6

  D.

5

Câu 8

. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X bằng O2 vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc dư, thì thể tích sản phẩm giảm đi một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng  

A.

 anken. 

  B.

ankan.  

C.

 ankin. 

  D.

xicloankan.  

Câu 9

Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)

A.

Vinyl axetat

  B.

Triolein

C.

Tripanmitin

  D.

Glucozơ

Câu 10

Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M với 250ml dung dịch Ba(OH)2 x M. Thu được m gam kết tủa và 500ml dd có pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là?

A.

1,165 gam và 0,04M

  B.

0,5825 gam và 0,03M

C.

0,5825 gam và 0,06M

  D.

1,165 gam và 0,05M

Câu 11

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá hợp kim Fe - Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
(2) Cho lá Cu vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho lá Zn vào dung dịch HNO3 loãng.
(4) Đốt dây Mg trong bình đựng khí Cl2.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn hóa học là:

A.

4

  B.

3

C.

2

  D.

1

Câu 12

Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim là do:

A.

Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể

  B.

Kim loại có tỉ khối lớn

C.

Các electron tự do trong kim loại gây ra

  D.

Kim loại có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân nhỏ

Câu 13

Cho các chất sau: propin, vinyl axetilen, glucozơ, saccarozơ, axit fomic, axit oxalic, andehit axetic. Số chất khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3 là:

A.

4

  B.

5

C.

2

  D.

3

Câu 14

Phát biểu nào sau đây không đúng:

A.

Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon

  B.

Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin

C.

Tùy thuộc vào cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt amin no, chưa no và thơm.

  D.

Amin có từ hai nguyên tử Cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.

Câu 15

Một hỗn hợp X gồm 2 este A, B (không là este của axit fomic) có cùng CTPT C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M, thu được 3 muối. Tính khối lượng mỗi muối.

A.

8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. 

  B.

4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.

C.

8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 5,8 gam C6H5ONa.

  D.

4,1 gam CH3COONa a; 14,4 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.

Câu 16

Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai anken X và Y là đồng đẳng liên tiếp thu được m gam nước và (m+39)gam CO2. Công thức phân tử của hai anken X và Y là?

A.

C4H8 và C2H4

  B.

C4H8 và C3H6

C.

C2H4 và C3H6

  D.

C4H8 và C3H6

Câu 17

Đun nóng 0,1 mol tripeptit X có cấu trúc là Ala-gly-glu trong dung dịch NaOH lấy dư đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng muối thu được là:

A.

37,7 gam

  B.

39,9 gam

C.

35,5 gam

  D.

33,3 gam

Câu 18

Trong phản ứng hoà tan CuFeS2 với HNO3 đặc, nóng tạo ra các muối và H2SO4 thì một phân tử CuFeS2sẽ:

A.

nhường 11 electron

  B.

nhường 17 electron

C.

nhận 17 electron

  D.

nhận 11 electron

Câu 19

Cho 6,4 gam đồng vào 100 ml hỗn hợp dung dịch KNO3 1M và H2SO4 1M, phản ứng hoàn toàn thu được V lít NO (đktc). Giá trị của V là:

A.

0,56 lít. 

  B.

1,12 lít.   

C.

2,24 lít.  

  D.

3,36 lít.

Câu 20

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3                       (2). Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3
(3). Cho dd HCl dư vào dd NaAlO2.                      (4). Sục khí CO2 dư vào dd NaAlO2
(5). Cho dd Na2CO3 vào dd nhôm sunfat.            (6). Cho Al tác dụng với Cu(OH)2.
Số thí nghiệm tạo kết tủa Al(OH)3 là: 

A.

3

  B.

2

C.

5

  D.

4

Câu 21

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là:

A.

1-etyl-3-metylbenzen.  

  B.

1,3,5-trimetylbenzen.

C.

Propylbenzen. 

  D.

Cumen.

Câu 22

Thực hiện phản ứng đồng trùng ngưng Hexa metylen đi amin và axit Adipic người ta được loại vật liệu polime nào?

A.

Tơ nilon-6

  B.

Tơ nilon-6,6 

C.

Caosu buna 

  D.

Chất dẻo P.V.C

Câu 23

Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là

A.

CO.

  B.

O3.

C.

N2.

  D.

H2.

Câu 24

Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.

0,85.

  B.

1,06.

C.

1,45.

  D.

1,86.

Câu 25

Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?

A.

10

  B.

8

C.

7

  D.

6

Câu 26

Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là

A.

Fe, Al, Cr.

  B.

Fe, Al, Cu

C.

Fe, Zn, Cr.

  D.

Fe, Al, Ag

Câu 27

Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra)

A.

28,8 gam

  B.

16 gam

C.

48 gam

  D.

32 gam

Câu 28

Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?

A.

CH3COOC2H5

  B.

C4H9OH

C.

C6H5OH

  D.

C3H7COOH

Câu 29

Cho ba chất hữu cơ sau đây: HCHO, HCOOCH3, HCOONH4 . Chúng đều có đặc điểm chung là:

A.

Làm quỳ tím hoá đỏ

  B.

Đều tác dụng được với NaOH.

C.

Tác dụng với lượng dư AgNO3 /NH 3 đun nóng, tạo ra bạc kim loại.

  D.

Không có điểm chung nào hết

Câu 30

Phân tử khối của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trong phân tử của loại tơ này là

A.

113

  B.

133

C.

118

  D.

121

Câu 31

Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất : 

A.

Al

  B.

Mg

C.

Ag

  D.

Fe

Câu 32

Cho các phát biểu sau :

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomandehit

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng

(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit

(e) Thủy phân hoàn toàn albumin thu được hỗn hợp a-amino axit

(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (t0, Ni)

Số phát biểu đúng là

A.

5

  B.

4

C.

3

  D.

2

Câu 33

Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

A.

glysin.

  B.

andehit axetic.

C.

metylamin.

  D.

axit axetic.

Câu 34

Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A.

Giấm ăn.

  B.

Xút.

C.

Nước vôi.

  D.

Xôđa.

Câu 35

Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất:

A.

W, Hg.

  B.

Au, W.

C.

Fe, Hg.

  D.

Cu, Hg.

Câu 36

Một chất béo có công thức: CH2(OCOC17H33) -CH(OCOC15H31)–CH2(OCOC17H29 ). Số mol H2 cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 mol chất béo là:

A.

4

  B.

5

C.

3

  D.

1

Câu 37

Chất nào sau đây là muối axit?

A.

NaH2PO4.

  B.

MgSO4.

C.

Na2CO3.

  D.

NH4Cl.

Câu 38

Loại nước tự nhiên nào dưới đây có thể coi là nước mềm?

A.

Nước ở sông, suối.

  B.

Nước trong ao, hồ.

C.

Nước giếng khoan.

  D.

Nước mưa.

Câu 39

Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 thu được một muối của axit hữu cơ Y và một ancol Z có số mol bằng nhau và bằng số mol X phản ứng. Cho 11,6 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,2 gam ancol Z. Công thức phân tử của axit Y là

A.

C2H4O2.

  B.

C3H4O4.

C.

C4H4O4.

  D.

C2H2O4.

Câu 40

Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A.

Dung dịch CH3COONa

  B.

Dung dịch Al2(SO4)3

C.

Dung dịch NH4Cl

  D.

Dung dịch NaCl

Hướng dẫn làm bài
1. Đợi đến khi đến thời gian làm bài.
2. Click vào nút "Bắt đầu làm bài thi" để tiến hành làm bài thi.
3. Trả lời bằng cách: Chọn phương án trả lời và nhấn nút Câu kế tiếp.
4. Hết thời gian làm bài, hệ thống sẽ tự thu bài. Bạn có thể nộp bài trước khi thời gian kết thúc bằng cách nhấn nút Nộp bài thi và xem kết quả

Chú ý: Bạn cần xem lại kỹ đáp án trước khi nộp bài thi nếu chưa hết thời gian, khi nộp bài bạn không có quyền sửa bất kỳ thông tin nào;

Câu hỏi 1: Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất:

Câu hỏi 2: Đun nóng 0,1 mol tripeptit X có cấu trúc là Ala-gly-glu trong dung dịch NaOH lấy dư đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng muối thu được là:

Câu hỏi 3: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B đứng trước H trong dãy điện hóa và có hóa trị không đổi trong các hợp chất. Chia m gam X thành hai phần bằng nhau:- Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HCl và H2SO4 loãng tạo ra 3,36 lít khí H2.- Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất).Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:

Câu hỏi 4: Trong phản ứng hoà tan CuFeS2 với HNO3 đặc, nóng tạo ra các muối và H2SO4 thì một phân tử CuFeS2sẽ:

Câu hỏi 5: Loại nước tự nhiên nào dưới đây có thể coi là nước mềm?

Câu hỏi 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:

Câu hỏi 7: Cho các phát biểu sau : (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomandehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. (d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit. (e) Thủy phân hoàn toàn albumin thu được hỗn hợp a-amino axit. (g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (t0, Ni). Số phát biểu đúng là

Câu hỏi 8: Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim là do: Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể. Kim loại có tỉ khối lớn. Các electron tự do trong kim loại gây ra. Kim loại có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân nhỏ . Cho các chất sau: propin, vinyl axetilen, glucozơ, saccarozơ, axit fomic, axit oxalic, andehit axetic. Số chất khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3 là:

Câu hỏi 9: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là:

Câu hỏi 10: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho lá hợp kim Fe - Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.

Câu hỏi 11: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức phân tử thỏa mãn là

Câu hỏi 12: Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu hỏi 13: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)

Câu hỏi 14: Số thí nghiệm tạo kết tủa Al(OH)3 là:

Câu hỏi 15: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất :

Câu hỏi 16: Phân tử khối của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trong phân tử của loại tơ này là

Câu hỏi 17: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là

Câu hỏi 18: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X bằng O2 vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc dư, thì thể tích sản phẩm giảm đi một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng

Câu hỏi 19: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

Câu hỏi 20: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M với 250ml dung dịch Ba(OH)2 x M. Thu được m gam kết tủa và 500ml dd có pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là?

Câu hỏi 21: Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, CH3COOH, Na, NaHCO3, CH3OCl.

Câu hỏi 22: Chất nào sau đây là muối axit?

Câu hỏi 23: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?

Câu hỏi 24: Thực hiện phản ứng đồng trùng ngưng Hexa metylen đi amin và axit Adipic người ta được loại vật liệu polime nào?

Câu hỏi 25: Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 thu được một muối của axit hữu cơ Y và một ancol Z có số mol bằng nhau và bằng số mol X phản ứng. Cho 11,6 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,2 gam ancol Z. Công thức phân tử của axit Y là

Câu hỏi 26: Một hỗn hợp X gồm 2 este A, B (không là este của axit fomic) có cùng CTPT C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M, thu được 3 muối. Tính khối lượng mỗi muối.

Câu hỏi 27: Glucozơ và fructozơ đều

Câu hỏi 28: Phát biểu nào sau đây không đúng:

Câu hỏi 29: Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là

Câu hỏi 30: Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

Câu hỏi 31: Cho ba chất hữu cơ sau đây: HCHO, HCOOCH3, HCOONH4 . Chúng đều có đặc điểm chung là:

Câu hỏi 32: Một chất béo có công thức: CH2(OCOC17H33) -CH(OCOC15H31)–CH2(OCOC17H29 ). Số mol H2 cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 mol chất béo là:

Câu hỏi 33: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra)

Câu hỏi 34: Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?

Câu hỏi 35: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí ZCho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là

Câu hỏi 36: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?

Câu hỏi 37: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu có thể dùng dung dịch nào sau đây?

Câu hỏi 38: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai anken X và Y là đồng đẳng liên tiếp thu được m gam nước và (m+39)gam CO2. Công thức phân tử của hai anken X và Y là?

Câu hỏi 39: Cho 6,4 gam đồng vào 100 ml hỗn hợp dung dịch KNO3 1M và H2SO4 1M, phản ứng hoàn toàn thu được V lít NO (đktc). Giá trị của V là:

Câu hỏi 40: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ởcùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Đề thi mới hơn
Giới thiệu
Gửi bài tập - Có lời giải!
Hướng dẫn chung
Hướng dẫn sử dụng

Chúng tôi trên mạng xã hội

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây